Chú thích Cuộc_hành_quân_Ten-Go

  1. 1 2 3 4 5 6 7 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 262
  2. Jentshura và CombinedFleet.com. Abe, Saburo, Tokko Yamato Kantai (Hạm đội tấn công đặc biệt Yamato)", công ty Kasumi Syuppan 1995, một cuốn sách Nhật Bản, đưa ra số liệu thương vong của các chiến hạm Nhật trong cuộc hành quân này như sau:Yamato- 3056 người chết, 276 người sống sót; Yahagi- 446 người chết; Isokaze- 20 người chết; Hamakaze- 100 người chết; Yukikaze- 3 người chết; Kasumi- 17 người chết; Asashimo- 326 người chết; Fuyuzuki- 12 người chết; Suzutsuki- 57 người chết.
  3. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 131
  4. 1 2 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 213
  5. 1 2 3 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 216
  6. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 215
  7. 1 2 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 218
  8. Feifer 2001, tr. 7
  9. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 130
  10. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 6,7
  11. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 220
  12. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 222
  13. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 223
  14. 1 2 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 224
  15. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 225
  16. Spurr, Russell 1995, tr. 162-165
  17. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 30
  18. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 232
  19. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 233
  20. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 233,234
  21. 1 2 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 235
  22. 1 2 Skulski, Janusz 1989, tr. 12
  23. Jackson, Robert 2000, tr. 128
  24. 1 2 Morison 2002, tr. 203
  25. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 237
  26. 1 2 3 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 240
  27. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 242
  28. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 62,64
  29. 1 2 3 4 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 133
  30. Morison 2002, tr. 205
  31. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 74
  32. 1 2 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 244
  33. 1 2 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 245
  34. 1 2 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 248
  35. 1 2 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 250
  36. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 80
  37. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 82
  38. Feifer 2001, tr. 17-25
  39. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 83
  40. 1 2 3 4 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 134
  41. 1 2 3 4 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 254
  42. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 108
  43. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 135
  44. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 253
  45. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 118
  46. 1 2 Morison 2002, tr. 208
  47. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 255
  48. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 260
  49. Jentschura, Hansgeorg 1977, tr. 39 cho số liệu Yamato có 2.498 thủy thủ thiệt mạng
  50. CombinedFleet.com cho số liệu 3.063
  51. Abe, Saburo, Tokko Yamato Kantai (Hạm đội tấn công đặc biệt Yamato)" thì cho số liệu 3056 người.
  52. Naoyoshi Ishida; Keiko Bang (tháng 9 2005). “Survivor Stories: Ishida”. Sinking the Supership. NOVA.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  53. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 256,257
  54. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 144
  55. Yoshida, Mitsuru 1999, tr. 140
  56. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 136
  57. Morison 2002, tr. 209
  58. 1 2 Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 261
  59. Baldwin, Hanson (9 tháng 4 năm 1945). “Okinawa's Fate Sealed: Sinking of Yamato Shows Japan's Fatal Air and Sea Weakness”. The New York Times. tr. 12. 
  60. Tameichi Hara Yamamoto 1974, tr. 231
  61. Richard H. Minear 1999, tr. xiv
  62. Feifer 2001, tr. 410-430
  63. “Uchû senkan Yamato”. Internet Movie Database. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2009. 
  64. “Otoko-tachi no Yamato”. Internet Movie Database. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2009. 
  65. Skulski, Janusz 1989, tr. 7

Liên quan